Research Projects
Scientific research projects are deployed in the direction of training management, teaching, community application and basic research.
Lecturer Project
No | Title | Authors | Year |
1 | Phương pháp tính độ tương đồng văn bản Anh-Việt hỗ trợ Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Thanh Hải | 05/2022-04/2023 |
2 | Phát hiện hành vi leo rào qua camera an ninh | Phạm Thị Ngọc Diễm | 2022 |
3 | Nâng cấp danh mục thuật ngữ chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y Anh Việt và thiết lập bổ sung ứng dụng tra cứu trên điện thoại thông minh | Lâm Hoài Bảo | 2021 |
4 | Xây dựng công cụ sinh ứng dụng nghiệp vụ dựa trên Business Process Model and Notation (BPMN) | Lâm Hoài Bảo | 2021 |
5 | Giải pháp chẩn đoán bệnh bằng kỹ thuật biểu diễn dữ liệu đa chiều trên ảnh 2 chiều kết hợp với giải thuật học sâu | Nguyễn Thanh Hải | 2020 |
6 | Hệ thống phát hiện tấn công và xâm nhập mạng cho các hệ sinh thái IoT áp dụng phương pháp máy học | Thái Minh Tuấn | 2020 |
7 | Mô hình dự báo mực nước sông Mekong dựa vào dữ liệu quan trắc thượng nguồn | Trần Nguyễn Minh Thư | 2020 |
8 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông minh hỗ trợ, hỏi đáp thủ tục hành chính tại thành phố Cần Thơ” (DP2019-16) | Đỗ Thanh Nghị | 2019 |
9 | Xây dựng Hệ hỗ trợ Chẩn đoán Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | Nguyễn Nhị Gia Vinh | 2019 |
10 | Hệ thống cảnh báo hạn mặn thời gian thực dựa trên mô hình đa tác tử kết hợp dữ liệu cảm biến | TS. Huỳnh Quang Nghi | 2019 |
11 | Cải tiến chất lượng synset, mối quan hệ ngữ nghĩa và xây dựng gloss cho synset trong WordNet tiếng Việt | Lâm Nhựt Khang | 2018 |
12 | Xây dựng WordNet synset cho tiếng Việt | Lâm Nhựt Khang | 2017 |
13 | Nghiên cứu giải pháp thực hành an ninh mạng trong trường đại học, cao đẳng | Phạm Hữu Tài | 2017 |
14 | Nghiên cứu xây dựng CSDL và hệ thống quản lý CSDL y tế cộng đồng tỉnh An Giang | Trương Quốc Định | 2017 |
15 | Nghiên cứu thử nghiệm trục liên thông kết nối một số phần mềm tỉnh An Giang | Ngô Bá Hùng | 2016 |
16 | Ứng dụng Công nghệ điện toán đám mây trên nền tảng mã nguồn mở phục vụ xây dựng mô hình triển khai các ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước của Tp Cần Thơ | Ngô Bá Hùng | 2016 |
17 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật theo dõi đối tượng xây dựng hệ thống camera giám sát thông minh | Phạm Nguyên Khang | 2016 |
18 | Xây dựng phần mềm quản lý cho hệ thống mạng cảm biến giám sát chất lượng nước ao nuôi cá | Phan Huy Cường | 2016 |
19 | Xây dựng mô hình mô phỏng dự báo phát triển đô thị | Trần Nguyễn Minh Thư | 2016 |
20 | Nghiên cứu chế tạo máy dò tìm rò rỉ trên đường ống cấp nước sạch sử dụng phương pháp tương quan âm trên nền máy tính PC | Trần Việt Châu | 2016 |
21 | Xây dựng hệ thống trạm cảm biến giám sát chất lượng nước của ao nuôi cá | Trương Minh Thái | 2016 |
22 | Phát hiện các môn học quan trọng làm ảnh hưởng đến kết quả tốt nghiệp của sinh viên ngành CNTT | Đỗ Thanh Nghị | 2015 |
23 | Xây dựng mô hình thu thập dữ liệu phục vụ nghiên cứu phát hiện tấn công drive-by-download | Lê Văn Lâm | 2015 |
24 | Hệ thống hỗ trợ tư vấn tuyển sinh đại học | Nguyễn Thái Nghe | 2015 |
25 | Xây dựng hệ thống nhận dạng ngôn ngữ dấu hiệu | Phạm Nguyên Khang | 2015 |
26 | Hệ thống hỗ trợ công tác cố vấn học tập trên thiết bị di động | Trần Công Án | 2015 |
27 | Hệ thống gợi ý hỗ trợ tra cứu tài liệu | Trần Nguyễn Minh Thư | 2015 |
28 | Hệ thống quản lý lịch thi cuối kỳ các các lớp học phần | Trương Quốc Định | 2015 |
29 | Hệ thống hỗ trợ giữ xe thông minh | Nguyễn Thái Nghe | 2014 |
30 | Đọc mã vạch trên thẻ bằng điện thoại di động và ứng dụng điểm danh | Đoàn Hòa Minh | 2014 |
31 | Tối ưu hóa mạng giám sát rầy nâu dựa trên các bẫy đèn tự động tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long | Huỳnh Xuân Hiệp | 2014 |
32 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa tải và số lượng người tham gia thi trực tuyến trong hệ thống Moodle. | Ngô Bá Hùng | 2014 |
33 | Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin quản lý phòng thực hành máy tính nhầm hỗ trợ công tác quản lý, giảng dạy và học tập | Nguyễn Hữu Hòa | 2014 |
34 | Xây dựng phần mềm phát hiện sao chép luận văn tại trường Đại học Cần Thơ | Trần Cao Đệ | 2014 |
35 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận người dùng cho ứng dụng đăng ký trực tuyến trên nền điện toán đám mây | Ngô Bá Hùng | 2013 |
36 | Phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống Nhà kho dữ liệu cho hệ thống thông tin Trường Đại học Cần thơ | Nguyễn Hữu Hòa | 2013 |
37 | Hệ thống dự báo năng lực học tập và hỗ trợ sinh viên lựa chọn môn học | Nguyễn Thái Nghe | 2013 |
38 | Ứng dụng Công nghệ Thông tin trong cải cách hành chánh tại bộ phận tiếp sinh viên | Nguyễn Thị Thủy Chung | 2013 |
39 | Nghiên cứu giải pháp xếp lịch thực hành cho các học phần có thực hành tại Đại học Cần Thơ | Phạm Nguyên Khang | 2013 |
40 | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý và chia sẻ thông tin phục vụ công tác cố vấn học tập | Phan Tấn Tài | 2013 |
41 | Nghiên cứu triển khai ứng dụng CNTT dựa trên nền tảng Moodle trong thi trắc nghiệm Olympic các môn Khoa học chính trị và Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Đại học Cần Thơ | Trần Minh Tân | 2013 |
42 | T2012-50; Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống phát hiện sao chép niên luận, luận văn | Trương Quốc Định | 2012 |
43 | Nghiên cứu thiết kế và thực hiện bảng điện tử tương tác | Đoàn Hòa Minh | 2011 |
44 | Nghiên cứu nhận dạng trích yếu văn bản dạng ảnh scan | Trần Cao Đệ | 2011 |
45 | Xây dựng hệ thống thông tin địa lý về kết cấu hạ tầng của Tp. Cần Thơ | Trần Cao Đệ | 2011 |
46 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm truyền dữ liệu và hiển thị từ xa trên hệ thống mạng không dây và di động | Đoàn Hòa Minh | 2010 |
47 | Xây dựng hệ thống thông tin quản lý hành chính phục vụ lãnh đạo cấp huyện, xã | Huỳnh Xuân Hiệp | 2010 |
48 | Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển nông nghiệp và công nghiệp nông thôn | Huỳnh Xuân Hiệp | 2010 |
49 | Tham quan chi tiết một vài địa điểm của trường đại học Cần Thơ trên không gian 3 chiều bằng giao diện Web | Lâm Thị Ngọc Châu | 2009 |
50 | Nghiên cứu xây dựng các hệ thống thông tin hỗ trợ việc phòng chống dịch bệnh cây trồng và thuỷ sản cho vùng kinh tế trọng điểm | Lê Quyết Thắng | 2009 |
Student Project
No | Title | Authors | Year |
1 | Hệ Thống Kiểm Tra và Nhắc Nhở Đeo Khẩu Trang | Châu Thái Phong | 2022 |
2 | Nhận dạng và đánh giá các động tác bài luyện tập Taekwondo bằng máy học |
Hoàng Thị Thanh Hà (B1910216, Lớp DI19V7A3) |
2022 |
3 | Quản lý Khu vườn thông minh trên Nền tảng di động | Huỳnh Quý Khang (B1906489, Lớp DI1996A1) | 2022 |
4 | Xây dựng ứng dụng sinh câu mô tả cho hình ảnh trên nền tảng website và mobile | Lê Anh Khôi | 2022 |
5 | Nghiên cứu phát triển Hệ thống thi tìm hiểu trực tuyến trong phong trào sinh viên | Lê Hoàng Sơn (B1809175, Lớp DI18V7A1) | 2022 |
6 | Ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh qua việc nhận dạng đối tượng trong video | Nguyễn Chí Bảo | 2022 |
7 | Xây Dựng Ứng Dụng Nhận Dạng Điểm Thi Từ Ảnh Chụp Sổ Học Bạ Bằng Công Nghệ OCR | Nguyễn Quốc Bảo | 2022 |
8 | Xây dựng website nhận dạng giọng nói kết hợp rèn luyện các kĩ năng tiếng Anh SLSEnglish | Nguyễn Thanh Bằng | 2022 |
9 | Xây dựng ứng dụng di động giới thiệu ẩm thực miền Tây Nam Bộ | Nguyễn Thị Mỹ Khánh | 2022 |
10 | Ứng dụng điểm danh sinh viên bằng mã QR | Phạm Hữu Đức | 2022 |
11 | Xây dựng website hỗ trợ học ngôn ngữ lập trình | Phan Bá Đại Phúc | 2022 |
12 | Xây dựng ứng dụng tham quan ảo khoa CNTT & TT – Trường Đại học Cần Thơ | Phan Minh Tân | 2022 |
13 | Quan sát tập tính ra vào nhà yến của chim yến bằng camera | Trần Chân | 2022 |
14 | Ứng dụng kết nối khách du lịch và hướng dẫn viên địa phương | Trần Đức Minh | 2022 |
15 | Xây dựng ứng dụng tìm kiếm và tra cứu thông tin cây thuốc nam trên thiết bị di động dựa trên hình ảnh | Võ Phan Minh Hiển | 2022 |
16 | Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Bùi Xuân Vinh, B1805937, Kỹ thuật phần mềm A2 K44 | 2021 |
17 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý dự án cho sinh viên CNTT dựa trên mô hình Kanban và Horenso | Dương Hữu Thắng, B1809721, DI18V7F1 | 2021 |
18 | Hệ thống thông tin kết hợp thuật toán máy học để gợi ý lựa chọn môn học cho sinh viên | Lê Duy Anh, S1800005, Công nghệ thông tin A5 K44 | 2021 |
19 | Nghiên cứu phát triển ứng dụng đăng kí và quản lý Sinh viên 5 tốt | Nguyễn Duy Kha, B1809131, CNTT A1 K44 | 2021 |
20 | Xây dựng trò chơi tương tác trong không gian 3 chiều với Unity và Kinect | Phạm Nhựt Huy, B1809694, CNTT CLC K44 | 2021 |
21 | Xây dựng Ứng dụng học Ngôn ngữ ký hiệu | Tô Bửu Duy, B1710133, CNTT CLC K43 | 2021 |
22 | Thiết bị cảnh báo với phương tiện phía trước và sai làn đường | Trần Hải Đăng, B1710138, CNTT CLC K43 | 2021 |
23 | Ứng dụng mô hình học sâu để nhận diện tự động phương tiện xe ưu tiên và đưa ra cảnh báo | Trần Kiều Anh, B1710129, CNTT CLC K43 | 2021 |
24 | HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ CÔNG TÁC ĐOÀN | Hứa Võ Anh Thư, B1607120, CNTT CLC K42 F1 | 2020 |
25 | Thiết bị trợ giảng tạo mặt phăng cảm ứng trong không gian sử dụng cảm biến Time of Flight | Huỳnh Minh Nhật, B1607010,DI16V7F2 | 2020 |
26 | Xây dựng trò chơi vận động bằng công nghệ nhận dạng cử chỉ sử dụng camera Kinect | Lại Trung Nghĩa, B1706988, DI17V7F1 | 2020 |
27 | HỆ THỐNG QUẢN LÝ THẺ ĐEO CHÌA KHÓA THÔNG MINH | Lê Ngọc Phúc, B1809500,DI18V7A4 | 2020 |
28 | Hệ thống quản lý nhà thông minh với Raspberry Pi cho hộ gia đình | Ngô Đình Trường, B1607136, DI16V7F2 | 2020 |
29 | ỨNG DỤNG ĐIỂM DANH BẰNG KHUÔN MẶT CHO SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. | Nguyễn Anh Tú, B1609685, CNTT CLC K42 F1 | 2020 |
30 | Thùng rác thông minh | Nguyễn Hoàng Huynh, B1606417, CNTT CLC K42 F1 | 2020 |
31 | Hệ thống quản lý quy trình và nhật ký trồng lúa | Nguyễn Minh Toàn, B1605369, DI16V7F1 | 2020 |
32 | GÁN NHÃN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẬP TRÌNH DỮ LIỆU | Nguyễn Phước Thành, B1610669, DI16V7A2 | 2020 |
33 | Hệ thống thông tin quản lý thực hành tích hợp điểm danh bằng nhận diện khuôn mặt | Nguyễn Thị Ngọc Chăm, B1605203, HTTT A1 K42 | 2020 |
34 | ỨNG DỤNG KẾT NỐI KHÁCH DU LỊCH VÀ HƯỚNG DẪN VIÊN ĐỊA PHƯƠNG | Nguyễn Trung Thành, B1706528, CNTT CLC K43 F2 | 2020 |
35 | Xây dựng web thu thập yêu cầu tuyển dụng của các công ty, doanh nghiệp | Tăng Minh Thông, B1704774, DI1796A1 | 2020 |
36 | XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT VẬT THỂ LẠ KẾT HỢP ĐÓNG MỞ CỐNG THỦY LỢI TỰ ĐỘNG | Trần Đức Tài, B1605360, DI16V7F2 | 2020 |
37 | Mạng xã hội cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Trần Thanh Phụng, B1605240, DI1695A1 | 2020 |
38 | Thiết kế ứng dụng Android giới thiệu Khu II trường ĐH Cần Thơ tích hợp công nghệ thực tế tăng cường (AR) | Trần Thị Vàng Y, B1609621, CNTT CLC K42 F2 | 2020 |
39 | ỨNG DỤNG MẠNG CẢM BIẾN XÂY DỰNG HỆ THỐNG GIÁM SÁT NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH TRONG KHÔNG GIAN BA CHIỀU | Trần Vi Khan, B1704736, DI1796A1 | 2020 |
40 | Xây dựng website quản lý cựu sinh viên của khoa Công nghệ thông tin & truyền thông | Hồ Hửu Khánh B1605219 Hệ thống thông tin A1 k42(DI1695A1) |
2019 |
41 | QUẢN LÝ KHO LẠNH THÔNG MINH | Mai Ngọc Tường Minh B1605226 Công nghệ thông tin chất lượng cao 01 K42 | 2019 |
42 | Hệ thống tự động cho việc mượn xe đạp dùng trong khuôn viên trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Anh Bằng B1606777 CNTT CLC 2 K42 (DI16V7F2) | 2019 |
43 | Hệ thống quản lí và kiểm tra trạng thái của tài xế khi lưu thông | Nguyễn Bảo Ngọc B1609833 CNTT CLC, DI16V7F1 | 2019 |
44 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chia sẻ thiết bị công nghệ thông tin | Nguyễn Thái Học B1507366 Công nghệ thông tin A3 K41 (DI14V7A3) | 2019 |
45 | THIẾT BỊ CAMERA THÔNG MINH SỬ DỤNG THỊ GIÁC MÁY TÍNH | Nguyễn Văn Lợi B1606817 Công nghệ thông tin CLC (DI16V7F1) K42 | 2019 |
46 | Ứng Dụng Thông Minh Phát Hiện Hành Vi Bất Thường Ở Lợn | Tống Minh Đức B1608292 Công Nghệ Thông Tin Chất lượng cao K42 | 2019 |
47 | CẢI TIẾN ỨNG DỤNG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRÊN NỀN ANDROID | Trần Văn Ngoãn B1607007 Công nghệ thông tin Chất lượng cao F2 K42 | 2019 |
48 | Xây dựng hệ thống chăm sóc thông minh cho rau cải bẹ xanh | B1310520 - Trần Nhựt Linh (HTTT) | 2018 |
49 | Đọc mã vạch trên thẻ bằng điện thoại Android và ứng dụng điểm danh | Hồ Thành Lộc (B1507264, Công nghệ thông tin A2, Khóa 41) | 2018 |
50 | Trợ lý ảo cho người Việt | Huỳnh Minh Nhật (CNTT Chất lượng cao K42) | 2018 |
51 | Hệ thống quản lý việc trồng cam theo mô hình Vietgap kết hợp với hệ thống tưới nước tự động | Nguyễn Hoài Khan (KTPM K41) | 2018 |
52 | Ứng dụng công nghệ điện toán đám mây để theo dõi và điều khiển nhiệt độ, độ ẩm trong trồng trọt nấm rơm | Nguyễn Thái Bình( Lớp: Khoa học máy tính K41) | 2018 |
53 | Hệ thống thanh toán đa năng dành cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Phạm Quốc Khải (CNTT 40) | 2018 |
54 | HỆ THỐNG HỖ TRỢ CANH TÁC TỰ ĐỘNG 3 TRONG 1 CHO HOA MÀU | Phan Võ Dinh Hiển, (B1505827- Kỹ thuật phần mềm 1 K41) | 2018 |
55 | Xây dựng hệ thống quản lý thực tập khoa CNTT & TT | Quách Hoài Nam (B1400440, Lớp: DI14Z6A1) | 2018 |
56 | ỨNG DỤNG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRÊN NỀN ANDROID | Trần Văn Ngoãn (Công nghệ thông tin Chất lượng cao F2 K42) | 2018 |
57 | Nghiên cứu hệ thống điểm danh bằng thẻ | Lê Nguyên Thức (KTPM) | 2017 |
58 | Mô hình 3D Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Diễm Huyền (MMT) | 2017 |
59 | Nghiên cứu ứng dụng kiểm tra dấu vân tay để tự động xướng tên sinh viên nhận bằng tốt nghiệp | B1400443 - Trần Võ Khánh Ngân | 2017 |
60 | Hệ thống cảnh báo môi trường nước ao nuôi tôm | B1400695 - Từ Quốc Huy (KTPM) | 2017 |
61 | Phát triển và xây dựng hệ thống chấm điểm rèn luyện trên web và trên thiết bị android Trường Đại học Cần Thơ | Lê Minh Luân (KTPM) | 2017 |
62 | Website đánh giá điểm rèn luyện theo hướng metadata | Trần Hoàng Thảo Nguyên | 2017 |
63 | Nghiên cứu xây dựng kiosk cung cấp thông tin tiêu thụ năng lượng thấp | Nguyễn Lê Minh Trung | 2016 |
64 | Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động của phòng thí nghiệm và thực hành của khoa CNTT & TT | Cam Đại An | 2016 |
65 | Hệ thống hỗ trợ tiếp sức mùa thi | HÀ NGỌC TRÂN | 2016 |
66 | Ứng dụng tìm hiểu quy chế học vụ trên nền tảng Android | Nguyễn Hoàng Tuấn | 2016 |
67 | Cải tiến thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đọc sách bằng phương pháp tự động sửa lỗi chính tả và Text-To-Speech với giọng đọc tự nhiên | Phạm Nguyễn Hải Âu | 2016 |
68 | Phần mềm trò chơi hỗ trợ học từ vựng tiếng Anh trên thiết bị android | Trần Ngọc Mơ | 2016 |
69 | Xây dựng bộ công cụ đánh giá chất lượng Wifi | Lê Tuấn Anh | 2015 |
70 | Xây dựng hệ thống quản lý hoạt động Đoàn Trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Văn Hoàng | 2015 |
71 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị hỗ trợ người khiếm thị đọc sách bằng công nghệ nhận dạng hình ảnh | Phạm Nguyễn Hải Âu | 2015 |
72 | Ứng dụng di động hỗ trợ kiến thức cho sinh viên Đại học Cần Thơ | Phan Kim Yến Nhi | 2015 |
73 | Xây dựng hệ thống quản lý đăng ký sử dụng phòng tại Khoa Công nghệ Thông tin & Truyền thông, trường Đại Học Cần Thơ | Trầm Vũ Kiệt, | 2015 |
74 | Kết nối phần mềm giám sát an ninh ISPY với người dùng từ xa qua email và điện thoại | Trần Võ Khánh Ngân | 2015 |
75 | Nghiên cứu xây dựng bran đồ hiện trạng gioa thông với công nghệ điện tóan đám mây cho người dùng thiết bị di động thông minh | Biện Công Nhựt Trường | 2014 |
76 | Hệ Thống Quản Lý Đề Cương, Luận Văn Cao Học | Bùi Cẩm Nhi | 2014 |
77 | Hệ thống hỗ trợ giảng dạy bằng công nghệ nhận dạng cử chỉ | Huỳnh Ngọc Thái Anh | 2014 |
78 | Xây dựng hệ thống quản lý công tác văn nghệ tại trường Đại Học Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Qui | 2014 |
79 | TSV2013-32; Xây dựng hệ thống phát hiện xâm nhập phân tán DIDS cho mạng không dây | Ngô Trung Hiếu | 2013 |
80 | TSV2013-31; Xây dựng website hỗ trợ tổ chức hội thảo khoa học | Nguyễn Thanh Rớt | 2013 |
81 | TSV2012-17; Xây dựng ứng dụng web quản lý công tác xét điểm rèn luyện Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Lâm Phan Việt | 2012 |
82 | Xây dựng hệ thống đăng ký môn học và tra cứu thông tin học tập thông qua dịch vụ short message service (sms) | Phạm Hoàng Ân Khoa CNTT&TT |
2012 |
83 | TSV2012-16; Nghiên cứu cải tiến và nâng cao tính năng bảo mật hệ thống e-learning Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông | Phạm Ngọc Quân | 2012 |
84 | Xây dựng website quản lý công tác đoàn vụ Khoa CNTT&TT | Trương Kim Phụng Khoa CNTT&TT |
2012 |