No
|
Paper ID
|
authors, title
|
Decision
|
1
|
32
|
An T.H. Tran, Khang N. Pham and Tan M. Tran. Application of object tracking techniques in the analysist of activity customer in suppermaket
|
Tạp chí
|
2
|
3
|
Hien Nguyen, Nhon Van Do and Pham Vuong. XÂY DỰNG HỆ HỖ TRỢ GIẢI TOÁN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH TRÊN CƠ SỞ TRI THỨC GỒM CÁC MIỀN TRI THỨC PHỐI HỢP
|
Tạp chí
|
3
|
12
|
Lê Minh Hưng and Phạm Nguyên Khang. XÂY DỰNG TRÒ CHƠI TIC-TAC-TOE NGƯỜI ĐẤU VỚI MÁY PHIÊN BẢN THỰC TẾ TĂNG CƯỜNG
|
Tạp chí
|
4
|
37
|
Lan Phuong Phan. TƯ VẤN LAI GHÉP DỰA TRÊN CÁC ĐỘ ĐO HÀM Ý THÔNG KÊ
|
Tạp chí
|
5
|
11
|
Phuc Nhan Minh and Thiện Nguyễn Hoàng Duy. SỬ DỤNG THÔNG TIN LỚP KẾT HỢP VỚI CENTROID TRONG VIỆC DÒ TÌM NHỮNG BÁO CÁO LỖI TRÙNG NHAU
|
Tạp chí
|
6
|
14
|
Duong-Van Hieu, Long Tran and Giau Pham. GIẢI THUẬT ƯỚC LƯỢNG SỐ CỤM DỮ LIỆU CẢI TIẾN CHO TẬP DỮ LIỆU LỚN
|
Tạp chí
|
7
|
33
|
Trần Thiện Trường, Nguyễn Văn Ngọc Minh, Đỗ Minh Nhựt and Huu-Cuong Nguyen. MÔ PHỎNG MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC CỦA ROBOT DÂY TRÊN MẶT PHẲNG
|
Tạp chí
|
8
|
34
|
Lu Minh Phuc and Tran C. An. Tìm kiếm ảnh theo nội dung và ngữ nghĩa
|
Tạp chí
|
9
|
39
|
Tran C. An, Lu Minh Phuc, Do Thanh Duc, Hung Ngo, Le Dinh Chien, Diem Pham and Long Nguyen Huu Van. Phát hiện té ngã cho người cao tuổi bằng gia tốc kế và mô hình học sâu Long Short-Term Memory
|
Tạp chí
|
10
|
40
|
Long Nguyen Huu Van, Anh Nguyen The, Nguyen Truong Hoang, Phuong Ly Minh, Hung Ngo and An Tran C.. Lựa chọn nền tảng phần mềm nguồn mở xây dựng trục tích hợp ứng dụng và dịch vụ
|
Tạp chí
|
11
|
42
|
Chien Le Dinh, Lam Le Van and Tran C. An. Nhận dạng hành vi của bò sử dụng gia tốc kế và giải máy học rừng ngẫu nhiên
|
Tạp chí
|
12
|
5
|
Minh Triết Nguyễn, Quốc Định Trương and Quốc Bảo Trương. Tự động nhận dạng một số loại sâu bệnh trên lá bưởi sử dụng công nghệ ảnh
|
Tạp chí
|
13
|
9
|
Quyen Le, Huu-Hoa Nguyen and Thai-Nghe Nguyen. Phân rã ma trận với yếu tố thời gian trong Hệ thống gợi ý
|
Tạp chí
|
14
|
10
|
Dien Tran Thanh and Nghe Nguyen Thai. Ứng dựng e-learning hỗ trợ dạy và học tại Trường Đại học Cần Thơ
|
Tạp chí
|
15
|
16
|
Lê Thị Hoàng Yến, Phan Thượng Cang and Phan Anh Cang. HƯỚNG ĐẾN MỘT HỆ THỐNG TRI THỨC DỮ LIỆU LỚN TRONG CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT NÃO
|
Tạp chí
|
16
|
17
|
Cẩm Tú Trần, Thanh Vũ Phạm, Hoang Vu Phan and Quang Minh Võ. Ứng dụng GIS và chuỗi Markov trong đánh giá biến động đất đai và dự báo nhu cầu sử dụng đất đai
|
Tạp chí
|
17
|
18
|
Tuong Lam. Tóm tắt văn bản Tiếng Việt tự động với mô hình Sequence-to-Sequence
|
Tạp chí
|
18
|
25
|
Tong Thi Ngoc Mai and Tran C. An. Learning lightweight ontology from glossary
|
Tạp chí
|
19
|
26
|
Tiến Đạo Lưu, Anh Pháp Vũ, Nguyễn Minh Thư Trần and Tấn Tài Âu. Ứng dụng giải thuật gom cụm dữ liệu để nhận diện sự tương đồng giữa các giống lúa
|
Tạp chí
|
20
|
29
|
Phan Anh Cang, Nguyễn Thị Kim Khánh and Phan Thượng Cang. PHÂN LOẠI NHẠC VIỆT NAM THEO THỂ LOẠI DỰA TRÊN ÂM SẮC VÀ NHỊP ĐIỆU
|
Tạp chí
|
21
|
35
|
Phan Thành Huấn and Lê Hoài Bắc. KHAI THÁC TẬP PHỔ BIẾN TỪ DỮ LIỆU GIAO DỊCH VỚI NHIỀU NGƯỠNG PHỔ BIẾN TỐI THIỂU TRÊN BỘ XỬ LÝ ĐA NHÂN
|
Tạp chí
|
22
|
38
|
Minh Thư Trần Nguyễn, Thanh Lan Nguyễn Thị and Mẫn Nguyễn Hoàng. ỨNG DỤNG GIẢI THUẬT GỢI Ý DỰA TRÊN NỘI DUNG HỖ TRỢ NÔNG DÂN PHÒNG TRỪ BỆNH ĐẠO ÔN
|
Tạp chí
|
23
|
41
|
Nghia Phan Quoc. LỰA CHỌN MÔ HÌNH VÀ THAM SỐ CHO BÀI TOÁN TƯ VẤN LỌC CỘNG TÁC DỰA TRÊN ĐỒ THỊ ĐÁNH GIÁ
|
Tạp chí
|
24
|
7
|
Tiến Cao Hoàng, Kim Anh Sử and Duy Cần Nguyễn. HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN ỨNG DỤNG TRONG NHÀ KÍNH, NHÀ LƯỚI
|
Kỷ yếu
|
25
|
8
|
Diem Truong, Phuoc Hai Huynh and Van Hoa Nguyen. Xây dựng hệ thống hỗ trợ ghi nhật ký và truy xuất nguồn gốc tôm càng xanh theo tiêu chuẩn VietGAP
|
Kỷ yếu
|
26
|
15
|
Thị Thúy Trần, Thị Ngọc Thảo Trần and Quốc Định Trương. ỨNG DỤNG CÁC KỸ THUẬT TÌM KIẾM THÔNG TIN CHO BÀI TOÁN KIỂM TRA SAO CHÉP LUẬN VĂN
|
Kỷ yếu
|
27
|
19
|
Ngoc-My Nguyen and Minh-Tien Phan. Một giải pháp giám sát vị trí và quản lý vùng an toàn cho trẻ em với dịch vụ web kiểu REST
|
Kỷ yếu
|
28
|
20
|
Huu Nguyen The, Man Dinh Thi, Hien Nguyen Thi Dieu and Thanh Van The. CẢI TIẾN GIẢI THUẬT DI TRUYỀN NHẰM ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ CHO DỰ ÁN PHẦN MỀM DỰA TRÊN MÔ HÌNH COCOMO-I&II
|
Kỷ yếu
|
29
|
22
|
Đỗ Đức Hào. Gán nhãn từ loại tiếng Việt từ ngữ liệu song ngữ Anh-Việt
|
Kỷ yếu
|
30
|
27
|
Hạnh Đặng, Nghe Nguyễn and Trung Nguyễn. Ứng dụng GIS và mạng nơ-ron nhân tạo trong xây dựng hệ thống hiển thị và dự báo ô nhiễm nước mặt
|
Kỷ yếu
|
31
|
28
|
Giau Pham. Research structural equation modeling (SEM) and construct a consultant system for customer’s airline ticket reference
|
Kỷ yếu
|
32
|
2
|
Ngọc Lợi Võ and Cao Đệ Trần. Research of handwritten score recognition including decimal part
|
Kỷ yếu
|
33
|
30
|
Đạt Nguyễn Tiến, Bích-Lệ Đỗ Thị, Ngọc-Nga Hứa Thị and Quốc-Hùng Nguyễn. Rời Rạc Hóa Các Thuộc Tính Trong Bài Toán Nhận Dạng Nhiều Lớp
|
Kỷ yếu
|